Kỹ năng viết CV Xuất nhập khẩu – Logistics
KỸ NĂNG VIẾT CV XUẤT NHẬP KHẨU – LOGISTICS
Bạn có đang muốn biết kỹ năng viết CV xuất nhập khẩu và Logistics? Vậy đây là những điều Mr Hà Lê viết ra cho không chỉ các em sinh viên Xuất nhập khẩu – Logistics mà cho cả người có kinh nghiệm rồi nhưng đang muốn chuyển việc dùng tham khảo.
Các bạn sắp tới sẽ phải làm CV, vậy nên ghi gì vào CV?
Bao nhiêu bạn còn không biết ghi như thế nào vào CV để mình sắp tới xin đi thực tập, xin học việc và ứng tuyển các vị trí Xuất nhập khẩu – Logistics hiệu quả hơn.
Mr Hà Lê xin có vài lời cho các em tham khảo, và hãy hoàn thiện bản CV đẹp nhất nhé.
Các vị trí công việc Xuất nhập khẩu và Logistics
Các lỗi sai khi gửi CV ứng tuyển Xuất nhập khẩu – Logistics
1. PERSONAL QUOTE: Câu nói, mô tả ngắn gọn về bản thân
Để có một CV xuất nhập khẩu và Logistics một cách “ấn tượng” hay “phá cách”, thể hiện cái “tôi” thì các bạn có thể sử dụng personal quote.
– Being a youthful, responsible person with full passion for personal development, learning and thinking outside the box to seize the career opportunities: là một người trẻ và đầy trách nhiệm với sự đam mê phát triển bản thân, học hỏi và suy nghĩ sáng tạo để nắm lấy những cơ hội nghề nghiệp
– Youth and yet extremely mature; willing to learn and grow; Passionate about achieving as challenging position which allows meaningful contributions to a business’ success.
Trẻ và có suy nghĩ chin chắn, sẵn sàng học tập và phát triển;mong muốn đạt được những vị trí đầy thử thách để đóng góp cho sự phát triển của công ty.
2. CAREER OBJECTIVE: mục tiêu nghề nghiệp
a. Short and mid-term objectives: mục tiêu ngắn và trung hạn
– Acquire experiences from jobs to build up my own qualities and make money for living: có kinh nghiệm làm việc để phát triển khả năng bản thân và kiếm tiền trang trải cuộc sống
– Looking for a position in a professional, active and challenging working environment, especially Export – import as well as Logistics companies: tìm kiếm một vị trí trong một môi trường làm việc chuyên nghiệp, năng động và thử thách, đặc biệt trong các công ty xuất nhập khẩu và logistics
– Sparing no efforts to well perform my responsibility and contributing to the development of the company: không tiếc công sức để thể hiện khả năng và đóng góp cho sự phát triển của công ty
– Improving knowledge as well as experiences in Export – import / Logistics areas and willing to seize opportunities to develop career: nâng cao kiến thức và kinh nghiệm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu/logistics và sẵn sàng nắm lấy cơ hội phát triển sự nghiệp
– Further studying and developing soft skills, leadership skills and other important skills: học hỏi và phát triển thêm kỹ năng mềm, kỹ năng lãnh đạo và các kỹ năng khác
– Obtain a suitable position in export-import/logistics field that I can contribute my best knowledge, experience and skills to the development of the company: có một vị trí phù hợp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu/logistics để có thể đóng góp những kiến thức, kinh nghiệm và kỹ năng tốt nhất của tôi cho sự phát triển của công ty
– Learn more new things in international/multinational environment to accumulate much experience for future promotion: học hỏi những điều mới trong môi trường quốc tế/đa quốc gia để tích lũy nhiều kinh nghiệm cho sự thăng tiến trong tương lai
– Become a professional Sales/Documentations/Operations staff in next 1-2 years: trở thành nhân viên bán hàng/chứng từ/giao nhận hiện trường chuyên nghiệp trong 1-2 năm tới
– Continuously improve personal qualifications, accumulate/get more experience to successfully complete the ordered tasks and maximum devote to the company: luôn luôn phát triển khả năng bản thân, tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm để hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao và cống hiến tối đa cho công ty
b. Long – term objective: mục tiêu dài hạn
– Becoming a senior manager at an Export – import / a Logistics company in next 5 years: trở thành Quản lý trong công ty XNK/Logistics trong 5 năm tới
– Become an export-import superintendent/manager in the coming 3-5 years: trở thành người giám sát/quản lý Xuất nhập khẩu trong vòng 3-5 năm tới
– Become an expert in export – import field / Logistics field/ Supply chain management: trở thành một chuyên viên, chuyên gia trong lĩnh vực xuất nhập khẩu/lĩnh vực Logistics/quản lý chuỗi cung ứng (SCM)
3. SKILLS: Kỹ năng
– Communication skills: The experiences at work as well as taking part in outside activities has helped me improve my ability to well communicate with people. It also taught me the importance of listening and respecting the others
Kỹ năng giao tiếp: kinh nghiệm làm việc cũng như việc tham gia các hoạt động bên ngoài giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tốt với người khác. Nó cũng dạy tôi sự quan trọng của việc lắng nghe và tôn trọng người khác
– Good at communication, negotiation and persuasion skills: có kỹ năng giao tiếp, đàm phán và thuyết phục tốt
– Strong communication, negotiation, presentation skills: kỹ năng giao tiếp, đàm phán, thuyết trình tốt
– Comprehensive understanding of international commercial activities: hiểu biết các hoạt động thương mại quốc tế
– Basic mathematical and logical skills: có khả năng tính toán và suy luận lôgic
– Effective leadership and teamwork skills: có khả năng lãnh đạo và kỹ năng làm việc nhóm
– Ability to use English specialized in commercial correspondence, email and international transactions: có kỹ năng tiếng Anh đặc biệt trong thư tín thương mại, email và giao dịch quốc tế
– Pretty good at Microsoft Word, Microsoft Excel and Microsoft Powerpoint: khả năng sử dụng Word, Excel, Porwerpoit (MOS) tốt
– Be proficiency in MOS, social networkd( Facebook, Linkedin, Instagram…): sử dụng tốt tin học văn phòng, mạng xã hội Facebook, Linkedin, Instagram…
– Computer literacy: Microsoft Office (Words, Excel, and PowerPoint): sử dụng tốt MOS
– Fluency in listening, speaking, reading and writing in English: trôi chảy trong nghe, nói, đọc,viết Tiêng Anh
– Efficient speaker and writer in English: nói và viết Tiếng Anh tốt
– Good skills in teamwork, time management and problems solving: kỹ năng làm việc nhóm, quản lý thời gian và xử lý vấn đề
– Efficiently working in group and individual/be able to work independently or in group/ Good team player with the ability to work independently/ can work both individually and as part of team, virtual teams included.: có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm tốt
– Good at organizing, dividing the tasks in teamwork: có khả năng tổ chức tốt, phân công nhiệm vụ khi làm việc nhóm
– Ability of Foreign languages:
+ Vietnamese – Mother tongue
+ English: Excellent/Advaced
+ Japanese: Fair/Intermediate/Medium Good
+ Chinese: Beginner/Starter
– Communication, negotiation and time management skills are the main reasons for my confidence: kỹ năng giao tiếp, đàm phán và quản lý thời gian là những lý do chính cho sự tự tin của tôi
4. PERSONALITY: tính cách, đặc điểm
– Creative and critical thinking: Able to provide effective solutions to problems, such as campaigns and dilemmas.
Sáng tạo và có tư duy phản biện(biện chứng): có thể đưa ra các giải pháp hiệu quả cho các vấn đề, như trong các chiến dịch hay các tình huống khó
– Characteristic traits (đặc điểm cá tính): Integrity/straight-forward (chính trực/thẳng thắn), self-motivated (tạo động lực cho bản thân), perfectionism (theo chủ nghĩa cầu toàn), hot-tempered (nóng tính)
– Be enthusiastic and highly responsible in work: nhiệt tình và có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc
– Have analytical thinking: có óc phân tích
– Full of working responsibility and enthusiasm: đầy trách nhiệm và nhiệt tình với công việc
– High sense of responsibility and carefulness in all works are my greatest strengths: tinh thần trách nhiệm cao với công việc và sự cẩn thận trong công việc là điểm mạnh nhất của tôi
– Great sense of responsibility and eagerness to learn: có tinh thần trách nhiệm cao và sẵn sàng học hỏi
– Be friendly and have a bit sense of humor: thân thiện và có chút khá hài hước
– Proactive, self-motivated and keen to learn to self-develop: chủ động, tạo động lực cho bản thân và sẵn sàng học hỏi phát triển bản thân
– Eager to learn new things and be able to work under high pressure: có tinh thần ham học hỏi và có thể làm việc dưới áp lực cao
– Work well under pressure with multiple deadlines/ Ability to work under pressure and meet tight deadlines: làm việc với áp lực công việc cao cho nhiều mục tiêu phải hoàn thành
– Willing to challenge new things/willing to face new challenges in work/: sẵn sàng thử thách điều mới/sẵn sàng đối mặt các thử thách mới trong công việc
– Quickly adapt to new working environment: thích nghi nhanh với môi trường làm việc mới
– Eagerness to learn and be ambitious for promotion: sẵn sàng học hỏi/ mong muốn thăng tiến trong công việc
– Be extrovert, easy going and open- minded: hướng ngoại, dễ gần và cởi mở
– Be a hardworking and careful, meticulous person: là người chăm chỉ và cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc
– Be straightforward = down-right: thẳng thắn
– Be optimistic/be an optimist: là một người lạc quan
– Able to communicate and present confidently in a crowd: có khả năng giao tiếp và thuyết trình tự tin trước đám đông
– Be sociable, Easy to make friends and get on well with other people: hòa đồng, dễ dàng kết bạn và hòa hợp cùng người khác
– Be sensitive and understand other people psychology: nhaỵ cảm và có khả năng hiểu tâm lý người khác
– I am a Go-getter: tôi là người quyết tâm, có tham vọng
– Be well-organized and Innovative: biết sắp xếp khoa học và có óc sáng tạo
– I am Detail-oriented: tôi là người có óc quan sát chi tiết
– Be flexible and versatile in work: linh hoạt và đa năng trong công việc
5. Weaknesss: điểm yếu
– Lack of practical working experience: thiếu kinh nghiệm làm việc thực tế
– Hot-tempered and sometimes cannot control my mood: nóng tính và nhiều khi không thể kiểm soát cảm xúc
– Sometimes I am too Result-oriented: nhiều khi tôi quá chú trọng về kết quả
– Before I was an introvert person: trước đây tôi là người hướng nội
– I am a perfectionist so that sometimes I make decisions: tôi là người cầu toàn nên nhiều khi ra quyết định chậm
– I am over detail-oriented: tôi làm việc quá chú ý vào chi tiết
6. Working Experience – Kinh nghiệm làm việc
a. Documentation/C.S Staff (Docs/Cus): nhân viên chứng từ/hỗ trợ
– Receive SI and make the Bill of Lading, Airway Bill: nhận SI và làm BL, AWB
– Prepare Export & Import shipping documents such as: Commercial Invoice, Packing List, CO, Fumigation, Phytosanitary, CQ…: chuẩn bị các chứng từ …
– Handle Customs declaration: ECUS/VNACCS: truyền khai báo hải quan Ecus/Vnaccs
– Receive pre-alert, submit manifest and VGM to shipping lines: nhận pre-alert, khai manifest và VGM cho hãng tàu
– Keep track of documents procedures and storing: theo dõi tiến độ và lưu trữ chứng từ
– Support accounting dept with Bill, Debit note and taxation if required: hỗ trợ bộ phận kế toán về hóa đơn, giấy báo nợ và thuế nếu được yêu cầu
– Check consignment status, work with agent for free time: kiểm tra tình trạng lô hàng, xin ngày free
– Cooperating with other depts to complete the mutual task: phối hợp cùng các bộ phận khác để hoàn thành nhiệm vụ chung
b. Logistics Sales Executive: nhân viên sales Logistics
– Collect potential customers’ information(email, mobile): thu thập thông tin khách hàng tiềm năng (email và số di động)
– Arrange and manage customer’s info effectively and logically: sắp xếp và quản lý thông tin khách hàng hiệu quả, khoa học
– Search for new customers and make sure the sales target monthly: tìm kiếm khách hàng mới đảm bảo doanh số hàng tháng
– Update freight(A/F and O/F) from shipping lines and overseas shipping agent: cập nhật cước (cước air và cước biển) từ hãng tàu và đại lý
– Prepare Freight quotation and send to Customers: chuẩn bị báo giá vận tải và gửi khách hàng
– Do email marketing to potential customers/make cold call (telesales)/set up a meeting with customers to introduce service: gửi email/gọi điện thoại/xây dựng những cuộc hẹn với khách hàng tiềm năng để giới thiệu dịch vụ
– Take care current jobs and handle if trouble arise: theo dõi các nghiệp vụ và xử lý phát sinh nếu có
– Cooperate with Docs/Ops/Cus/Coordinator dept to handle jobs: kết hợp bộ phận chứng từ/hiện trường/hỗ trợ/điều phối để xử lý nghiệp vụ lô hàng
– Make plan and collect customers’ loans: lên kế hoạch và thu hồi công nợ khách hàng
c. Purchasing Staff – Nhân viên mua hàng
– Search and work with domestic/overseas suppliers: tìm kiếm và làm việc với nhà cung cấp nội địa/nước ngoài
– Arrange inquiry and request for quotations: chuẩn bị hỏi hàng và gửi yêu cầu báo giá
– Study quotation and negotiate to choose the appropriate suppliers: nghiên cứu báo giá và đàm phán chọn lựa nhà cung cấp phù hợp
– Make the Purchase order. Arrange international payment (LC, TT, DP) and follow the shipment progress: soạn đơn đặt hàng, làm thanh toán quốc tế(LC, TT, DP) và theo dõi tiến độ đơn hàng
– Check and store the importing documents: kiểm tra và lưu trữ chứng từ
– Cooperate with forwarder/logistics partners to arrange for customs clearance and transportation to warehouse: kết hợp với công ty giao nhận tiến hành thông quan hải quan và giao hàng về kho
– Cooperate with sales dept/production dept to prepare for next order plans: kết hợp cùng bộ phận bán hàng/sản xuất để chuẩn bị kế hoạch đặt hàng mới
– Support Accounting Dept with Bill, taxation and other given tasks: hỗ trợ bộ phận kế toán về hóa đơn, thuế và các yêu cầu khác
d. Export Sales
– Search for potential customers by using B2B website, social networks and other channels: tìm kiếm khách hàng mới bằng b2b web, mạng xã hội và kênh khác
– Do email and digital marketing to approach potential customers: gửi email marketing, các kênh marketing khác tiếp cận khách hàng
– Prepare and send quotation/offer: chuẩn bị và gửi báo giá cho khách hàng
– Do transaction, negotiation with customers. Arrange for direct meeting and take customers to factory/plants: giao dịch, đàm phán với khách hàng. Sắp xếp gặp gỡ, dẫn khách hàng thăm nhà máy, xưởng
– Arrange and prepare for PI and Sales Contract. Follow the production and shipment: chuẩn bị PI, SC, theo dõi quá trình sản xuất và giao hàng
– Follow and handle the customs clearance and Arrange for shipping documents to submit and collect money from buyers: theo dõi và làm thủ tục thông quan, chuẩn bị chứng từ xuất trình đòi tiền khách hàng
– Take care of customers and push for new order plans: chăm sóc khách hàng và cập nhật thông tin giao hàng
– Work with forwarder to update the freight, consignment status: Làm việc cùng forwarder cập nhật cước và tình hình lô hàng
…
e. Newly-graduated Students (Freshman): sinh viên mới tốt nghiệp
Sinh viên mới tốt nghiệp, chưa có kinh nghiệm thì viết ra sao?
Mr Hà Lê recommend các bạn nên viết các kỹ năng, kiến thức cứng các bạn đã học được, ví dụ như sau:
COMPLETE EXPORT – MPORT AND LOGISTICS TRAINING COURSE AT HALE EXIM TRAINING CENTER
– Fully understanding of Export – import process with customs policy: hiểu rõ về quy trình xuất-nhập khẩu hàng hóa và chính sách hải quan
– Basic knowledge of Logistics: Incoterms, air/sea/road fee and surcharges, transportation, handling process for an inbound/outbound shipment: kiến thức nền tảng về Logistics như Incoterms, cước/phụ phí hàng không/biển/bộ, vận tải, quy trình triển khai các lô hàng xuất nhập khẩu
– International payment: LC, TT, DP (documents, application process, fee, risk): hiểu rõ thanh toán quốc tế về LC, TT, DP (cách mở, chi phí mở, các chứng từ giao dịch thanh toán quốc tế, rủi ro)
– Shipping Documents: Invoice, PL, CO, BL/AWB, Fumigation, Phytosanitary, CQ, CA, MSDS, Insurance, Shipping cert, other certs…
Làm các chứng từ XNK: …
– Customs procedures: using ECUS/VNACCS, check HS code, customs policies for many goods and categories
Nắm thủ tục hải quan: biết sử dụng ECUS/VNACCS, tra mã HS, chính sách chuyên ngnahf các mặt hàng và nhóm hàng quản lý
– International transaction: Email (Offer, Inquiry, Quotation, Claim, samples…), practical negotiation skills. Prepare for PO, PI and Sales Contract
Giao dịch quốc tế: email thư tín ngoại thương (chào hàng, hỏi hàng. báo giá, khiếu nại, hàng mẫu…), kỹ năng đàm phán thực tế
Chuẩn bị PO, PI và SC
– Proficient in using B2B websites, well equipped the social networks, digital marketing and brandname used for practical works
Sử dụng thành thạo B2B websites, trang bị kỹ về mạng xã hội và kỹ năng digital marketing phục vụ công việc thực tế hàng ngày
– Well – equipped for English used in practical cases and work in Export – Import – Logistics: trang bị đầy đủ tiếng Anh chuyên ngành thực tế cho Xuất nhập khẩu – Logistics
– Basic knowledge of Processing: kiến thức nền tảng về gia công/chế xuất
…
Có các vị trí đã có kinh nghiệm thì tham khảo các mô tả của Sales, Docs, Cus, Purchasing.
Còn các em sinh viên có thể tham khảo cách cuối và làm cho CV xuất nhập khẩu hay apply công ty Logistics cho mình cách hay nhất.
Chúc các bạn sẽ có công việc tốt nhất thời gian tới đây.
Hãy chia sẻ nếu bạn thấy các kỹ năng viết CV xuất nhập khẩu và Logistics của Mr Hà Lê hữu ích.
Các bạn đã có kỹ năng viết CV xuất nhập khẩu và Logistics đỉnh cao rồi nhé.
Mr Hà Lê 0985774289
*************************
Hoàn toàn tự tin với kiến thức, kỹ năng thực tế từ những khóa học của trung tâm.
- Khóa học nghiệp vụ Xuất nhập khẩu – Logistics
- Khóa học Logistics
- Khóa học khai báo hải quan ECUS/VNACCS
- Khóa học Tiếng Anh Xuất nhập khẩu – Logistics
- Khóa học Sales Xuất khẩu
Trung tâm Xuất nhập khẩu – Logistics Hà Lê
Tầng 2 tòa nhà Florence số 28 Trần Hữu Dực, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: 098 577 4289 // mrhalexnk@gmail.com