ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC XUẤT NHẬP KHẨU

thuật ngữ tiếng anh xuất nhập khẩu

700 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu

700 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu

Mr Hà Lê soạn thảo 700 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu – Logistics và chia sẻ tới các bạn, bản quyền của Mr Hà Lê. Đây là những thuật ngữ rất nền tảng, cơ bản và chỉ là một phần nhỏ của tiếng Anh chuyên ngành.

Nếu muốn trang bị hoàn hảo nhất cho Tiếng Anh xuất nhập khẩu, Logistics đầy đủ cho các vị trí Sales Export, Purchasing, Sales Logistics, Docs… thì các bạn có thể đăng ký mua sách “ENGLISH FOR EXPORT – IMPORT AND LOGISTICS”.

Sách có độ dày 475 trang được sử dụng rộng khắp Việt Nam do chính Mr Hà Lê viết.

Link đăng ký: https://goo.gl/f6XBXC

 

Vậy chúng ta cùng học các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu với bản quyền Mr Hà Lê nào:

tieng-anh-chuyen-nganh-xuat-nhap-khau

tiếng anh xuất nhập khẩu

SECTION 1: EXPORT IMPORT FIELD

Phần đầu tiên, Mr Hà Lê chia sẻ các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu chung. Các bạn rất hay gặp và dùng các thuật ngữ này khi giao dịch, thư tin hay trong các văn bản, chừng từ.

  1. Export: xuất khẩu
  2. Exporter: người xuất khẩu (~ vị trí Seller)
  3. Import: nhập khẩu
  4. Importer: người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)
  5. Sole Agent: đại lý độc quyền
  6. Customer: khách hàng
  7. Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
  8. End user = consumer
  9. Consumption: tiêu thụ
  10. Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
  11. Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)
  12. Supplier: nhà cung cấp
  13. Producer: nhà sản xuất
  14. Trader: trung gian thương mại
  15. OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
  16. ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
  17. Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
  18. Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
  19. Intermediary = broker
  20. Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
  21. Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
  22. Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
  23. Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
  24. Processing: hoạt động gia công
  25. Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
  26. Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
  27. Processing zone: khu chế xuất
  28. Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
  29. Customs declaration:  khai báo hải quan
  30. Customs clearance: thông quan
  31. Customs declaration form: Tờ khai hải quan
  32. Tax(tariff/duty): thuế
  33. GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
  34. VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng
  35. Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
  36. Customs : hải quan
  • General Department: tổng cục
  • Department: cục
  • Sub-department: chi cục
  1. Plant protection department (PPD): Cục bảo vệ thực vật
  2. Customs broker: đại lý hải quan
  3. Merchandise: hàng hóa mua bán
  4. Franchise: nhượng quyền
  5. Quota: hạn ngạch
  6. Outsource: thuê ngoài
  7. Warehousing: hoạt động kho bãi
  8. Inbound: hàng nhập
  9. Outbound: hàng xuất
  10. Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm: hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code
  11. WCO –World Customs Organization: Hội đồng hải quan thế giới
  12. GSP – Generalized System prefered: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
  13. MFN – Most favored nation: đối xử tối huệ quốc
  14. GSTP – Global system of Trade preferences: hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
  15. Logistics-supply chain: logistics -chuỗi cung ứng
  16. Trade balance: cán cân thương mại
  17. Retailer: nhà bán lẻ
  18. Wholesaler: nhà bán buôn
  19. Frontier/border: biên giới
  20. On-spot export/import: xuất nhập khẩu tại chỗ
  21. Border gate: cửa khẩu
  22. Non-tariff zone: khu phi thuế quan
  23. Duty-free shop: cửa hàng miễn thuế
  24. Auction: Đấu giá
  25. Bonded warehouse: Kho ngoại quan
  26. International Chamber of Commercial ICC: Phòng thương mại quốc tế
  27. Exporting country: nước xuất khẩu
  28. Importing country: nước nhập khẩu
  29. Export-import turnover: kim ngạch xuất nhập khẩu
  30. Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest ): trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3
  31. Documentation staff  (Docs): nhân viên chứng từ
  32. Customer Service (Cus): nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
  33. Operations staff (Ops): nhân viên hiện trường
  34. Logistics coodinator: nhân viên điều vận
  35. National single window (NSW): hệ thống một cửa quốc gia
  36. Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System: Hệ thống thông quan hàng hóa tự động
  37. VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System: Hệ thống quản lý hải quan thônng minh
  38. Export – Import executive/staff: nhân viên xuất nhập khẩu

 

SECTION 2: INTERNATIONAL TRANSPORTATION/LOGISTICS

Phần này, chúng ta học những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu dùng khi các bạn làm việc tại các công ty vận tải, Logistics nhé.

  1. Shipping Lines (Carrier): hãng tàu
  2. NVOCC: Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
  3. Airlines: hãng máy bay
  4. Flight No: số chuyến bay
  5. Voyage No: số chuyến tàu
  6. Freight forwarder: công ty giao nhận vận tải
  7. Consolidator: bên gom hàng (gom LCL hàng lẻ)
  8. Freight: cước
  9. Ocean Freight (O/F) = Sea freight: cước biển
  10. Air freight: cước hàng không
  11. Surcharges: phụ phí = Addtional cost
  12. Local charges: phí địa phương (thu tại 2 đầu cảng)
  13. Delivery order: lệnh giao hàng
  14. Terminal handling charge (THC): phí làm hàng tại cảng
  15. Handling fee: phí làm hàng
  16. Seal: chì (kẹp chì)
  17. Documentation fee = BL fee: phí làm chứng từ (vận đơn)
  18. Place of receipt: địa điểm nhận hàng để chở
  19. Place of Delivery/final destination: nơi giao hàng cuối cùng
  20. Port of Loading/airport of departure: cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng
  21. Port of Discharge/airport of destination: cảng/sân bay dỡ hàng
  22. Port of transit: cảng chuyển tải
  23. On board notations (OBN): ghi chú lên tàu
  24. Shipper: người gửi hàng
  25. Consignee: người nhận hàng
  26. Notify party: bên nhận thông báo (nhận A/N)
  27. Order party: bên ra/phát lệnh
  28. Marks and number: kí hiệu và số
  29. Multimodal transportation/Combined transporation: vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp
  30. Description of package and goods: mô tả kiện và hàng hóa
  31. Transhipment: chuyển tải
  32. Consignment: lô hàng
  33. Partial shipment: giao hàng từng phần
  34. Quantity of packages: số lượng kiện hàng
  35. Airway: đường hàng không
  36. Seaway: đường biển
  37. Road: vận tải đường bộ
  38. Railway: vận tải đường sắt
  39. Pipelines: đường ống
  40. Inland waterway: vận tải đường sông, thủy nội địa
  41. Endorsement: ký hậu / blank endorsement: ký hậu để trống
  42. To order: giao hàng theo lệnh…
  43. FCL – Full container load: hàng nguyên container
  44. FTL: Full truck load: hàng giao nguyên xe tải
  45. Less than truck load (LTL): hàng lẻ không đầy xe tải
  46. LCL – Less than container Load: hàng lẻ
  47. Metric ton (MT): mét tấn = 1000 k gs
  48. Container Yard – CY: bãi container
  49. CFS – Container freight station: kho khai thác hàng lẻ
  50. Job number ~ Sales order: mã nghiệp vụ (forwarder) khi mở file
  51. Freight to collect: cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
  52. Freight prepaid: cước phí trả trước
  53. Freight payable at: cước phí thanh toán tại…
  54. Elsewhere: thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
  55. Freight as arranged/as agreed: cước phí theo thỏa thuận
  56. Said to contain (STC): kê khai gồm có
  57. Shipper’s load and count (SLAC): chủ hàng đóng và đếm hàng
  58. Gross weight: trọng lượng tổng ca bi
  59. Lashing: chằng
  60. Volume weight: trọng lượng thể tích (tính cước LCL)
  61. Measurement: đơn vị đo lường
  62. As carrier: người chuyên chở
  63. As agent for the Carrier: đại lý của người chuyên chở
  64. Shipmaster/Captain: thuyền trưởng
  65. Liner: tàu chợ
  66. Voyage: tàu chuyến
  67. Bulk vessel: tàu rời
  68. Charter party: vận đơn thuê tàu chuyến
  69. Detention: phí lưu container tại kho riêng
  70. Demurrrage: phí lưu contaner tại bãi
  71. Storage: phí lưu bãi của cảng (thường thu song song với demurrage)
  72. Cargo Manifest: bản lược khai hàng hóa
  73. Ship rail: lan can tàu
  74. Transit time: thời gian trung chuyển
  75. Departure date/Sailing date: ngày khởi hành
  76. ETA: Estimated time of Arrival : Ngày tàu cập cảng dự kiến
  77. ATA: Actual Time of arrival: ngày tàu cập cảng thực tế
  78. Frequency: tần suất số chuyến/tuần
  79. Connection vessel/feeder vessel: tàu nối/tàu ăn hàng
  80. Shipped on board: giao hàng lên tàu
  81. Full set of original BL (3/3): bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
  82. Master Bill of Lading (MBL): vận đơn chủ (từ Lines)
  83. House Bill of Lading (HBL): vận đơn nhà (từ Fwder)
  84. Back date BL: vận đơn kí lùi ngày
  85. Open-top container (OT): container mở nóc
  86. Flat rack (FR) = Platform container: cont mặt bằng
  87. Refered container (RF) – thermal container: container bảo ôn đóng hàng lạnh
  88. General purpose container (GP): cont bách hóa (thường)
  89. High cube (HC = HQ): container cao (40’HC cao 9’6’’)
  90. Tare: trọng lượng vỏ cont
  91. Cu-Cap: Cubic capacity: thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)
  92. Verified Gross Mass weight (VGM): phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
  93. Container packing list: danh sách container lên tàu
  94. Means of conveyance:  phương tiện vận tải
  95. Place and date of issue: ngày và nơi phát hành
  96. Trucking: phí vận tải nội địa
  97. Inland haulauge charge (IHC) ~ Trucking
  98. Lift On-Lift Off (LO-LO): phí nâng hạ
  99. Forklift: xe nâng
  100. Cut-off time: giờ cắt máng (SI cut off, VGM cut off, CY/Port cut off)
  101. Closing time = Cut-off time
  102. Estimated time of Departure (ETD): thời gian dự kiến tàu chạy
  103. Estimated time of arrival (ETA): thời gian dự kiến tàu đến
  104. ETB: Estimated time of Boarding: thời gian xếp hàng lên tàu dự kiến
  105. Omit: tàu không cập cảng (bỏ chuyến)
  106. Roll: nhỡ tàu (chuyển tàu sau)
  107. Delay: trì trệ, chậm so với lịch ban đầu
  108. Shipment terms: điều khoản giao hàng
  109. Free hand: hàng thường (shipper tự book tàu)
  110. Nominated: hàng chỉ định (Cgnee lo book)
  111. Volume: số lượng hàng cần book
  112. Laytime: thời gian dỡ hàng
  113. Freight note: ghi chú cước
  114. Bulk container: container hàng rời
  115. Ship’s owner: chủ tàu
  116. Payload = net weight: trọng lượng hàng đóng (ruột)
  117. On deck: trên boong, lên boong tàu
  118. Shipping marks: ký mã hiệu
  119. Merchant: thương nhân
  120. Straight BL: vận đơn đích danh
  121. Bearer BL: vận đơn vô danh
  122. Unclean BL: vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo)
  123. Straight BL: vận đơn đích danh
  124. Through BL: vận đơn chở suốt
  125. Negotiable: chuyển nhượng được
  126. Non-negotiable: không chuyển nhượng được
  127. Port-port: giao từ cảng đến cảng
  128. Door-Door: giao từ kho đến kho
  129. Service type (SVC Type): loại dịch vụ (VD: FCL/LCL)
  130. Service mode (SVC Mode): cách thức dịch vụ (VD: CY/CY)
  131. Charterer: người thuê tàu
  132. Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
  133. Bulk Cargo: Hàng rời
  134. Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
  135. Consignor: người gửi hàng (= Shipper)
  136. Consigned to order of = consignee: người nhận hàng
  137. Container Ship: Tàu container
  138. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC) : Người vận tải công cộng không tàu
  139. Twenty feet equivalent unit (TEU ): Đơn vị container bằng 20 foot
  140. Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
  141. Pick up charge: phí gom hàng tại kho (~trucking)
  142. Security charge: phí an ninh (thường hàng air)
  143. International Maritime Organization (IMO):Tổ chức hàng hải quốc tế
  144. Laydays or laytime: Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng
  145. Said to weight: Trọng lượng khai báo
  146. Said to contain: Được nói là gồm có
  147. Terminal = CY: bến
  148. Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ
  149. Transit time: Thời gian trung chuyển
  150. Notice of readiness:Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
  151. Inland clearance/container deport (ICD): cảng thông quan nội địa
  152. Hazardous goods: hàng nguy hiểm
  153. Dangerous goods note: ghi chú hàng nguy hiểm
  154. Tank container: công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng)
  155. Named cargo container: công-te-nơ chuyên dụng
  156. Container: công-te-nơ chứa hàng
  157. Stowage: xếp hàng
  158. Trimming: san, cào hàng
  159. Crane/tackle: cần cẩu
  160. Incoterms: International commercial terms: các điều khoản thương mại quốc tế
  161. EXW: Ex-Works Giao hàng tại xưởng
  162. FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở
  163. FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
  164. FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
  165. CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí
  166. CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
  167. CIF afloat: CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)
  168. CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới
  169. CIP-Carriage &Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới
  170. DAP-Delivered At Place: Giao tại nơi đến
  171. DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
  172. DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan nhập khẩu
  173. Delivered Ex-Quay (DEQ): giao tai cầu cảng
  174. Delivered Duty Unpaid (DDU) : Giao hàng chưa nộp thuế
  175. Cost: chi phí
  176. Risk: rủi ro
  177. Freighter: máy bay chở hàng
  178. Express airplane: máy bay chuyển phát nhanh
  179. GSA: General Sales agent: đại lý cước hàng không (~ CSA: Cargo Sales agent)
  180. Delivered Ex-Ship (DES – Incoterms 2000): Giao hàng trên tàu
  181. Seaport: cảng biển
  182. Airport: sân bay
  183. Handle: làm hàng
  184. In transit: đang trong quá trình vận chuyển
  185. Hub: bến trung chuyển
  186. Oversize: quá khổ
  187. Overweight: quá tải
  188. Pre-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.
  189. Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
  190. On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
  191. Intermodal: Vận tải kết hợp
  192. Trailer: xe mooc
  193. Clean: hoàn hảo
  194. Place of return/Empty return: nơi hạ hàng/trả rỗng tại…
  195. Gate in: hạ hàng vào…(thời gian)
  196. Dimension: kích thước (D x R x C)
  197. Tonnage: Dung tích của một tàu
  198. Deadweight– DWT: Trọng tải tàu
  199. FIATA: International Federation of Freight Forwarders Associations: Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
  200. IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
  201. Net weight: khối lượng tịnh
  202. Slot: chỗ (trên tàu) còn hay không
  203. Equipment: thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không)
  204. Empty container: container rỗng
  205. Container condition: điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)
  206. DC- dried container: container hàng khô
  207. Weather working day: ngày làm việc thời tiết tốt
  208. Customary Quick dispatch (CQD): dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)
  209. Laycan: thời gian tàu đến cảng
  210. Full vessel’s capacity: đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)
  211. Weather in berth or not – WIBON: thời tiết xấu
  212. Proof read copy: người gửi hàng đọc và kiểm tra lại
  213. Free in (FI): miễn xếp
  214. Free out (FO): miễn dỡ
  215. Free in and Out (FIO): miễn xếp và dỡ
  216. Free in and out stowed (FIOS): miễn xếp dỡ và sắp xếp
  217. Shipped in apparent good order: hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt
  218. Laden on board: đã bốc hàng lên tàu
  219. Clean on board: đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo
  220. BL draft: vận đơn nháp
  221. BL revised: vận đơn đã chỉnh sửa
  222. Shipping agent: đại lý hãng tàu biển
  223. Shipping note – Phiếu gửi hàng
  224. Stowage plan–Sơ đồ xếp hàng
  225. Remarks: chú ý/ghi chú đặc biệt
  226. International ship and port securiry charges (ISPS): phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
  227. Importer Security Filing (ISF): phí khai báo hàng nhập vào Mỹ
  228. Amendment fee: phí sửa đổi vận đơn BL
  229. AMS (Advanced Manifest System fee): yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA). Note: file ACI với hàng qua Canada
  230. All-in = Included all surcharge: giá bao gồm phụ phí
  231. Phí BAF: phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
  232. FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor
  233. CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
  234. Emergency Bunker Surcharge (EBS): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
  235. Peak Season Surcharge (PSS): Phụ phí mùa cao điểm.
  236. CIC (Container Imbalance Charge) hay “Equipment Imbalance Surcharge”: phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập
  237. CMF (Container maintenance fee) = EMF (Equipment maintenance fee): phí bảo trì cont
  238. GRI (General Rate Increase): phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)
  239. PCS (Port Congestion Surcharge): phụ phí tắc nghẽn cảng
  240. SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez
  241. COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
  242. Free time = Combined free days demurrage & detention : thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
  243. Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật)
  244. Phí CCL (container cleaning Fee): phí vệ sinh công-te-nơ
  245. WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh
  246. Fuel Surcharges (FSC): phụ phí nguyên liệu = BAF
  247. PCS (Port congestion surcharge): phụ phí tắc nghẽn cảng
  248. X-ray charges: phụ phí máy soi (hàng air)
  249. Labor fee: Phí nhân công
  250. International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): mã hiệu hàng nguy hiểm
  251. Estimated schedule: lịch trình dự kiến của tàu
  252. Ship flag: cờ tàu
  253. Weightcharge = chargeable weight
  254. Chargeable weight: trọng lượng tính cước
  255. Tracking and tracing: kiểm tra tình trạng hàng/thư
  256. Security Surcharges (SSC): phụ phí an ninh (hàng air)
  257. Low Sulfur surcharge (LSS) ~NBF: phụ phí giảm thiểu lưu huỳnh
  258. Wharfage ~ CUC: phí khai thác cầu tàu (hay áp dụng hàng US)
  259. Messenger fee: phí điện thông báo

sach-tieng-anh-xuat-nhap-khau

SECTION 3: INTERNATIONAL PAYMENT METHODS

  1. Payment terms/method: phương thức thanh toán quốc tế
  2. Terms of payment = Payment terms
  3. Cash: tiền mặt
  4. Honour = payment: sự thanh toán
  5. Cash against documents (CAD): tiền mặt đổi lấy chứng từ
  6. Open-account: ghi sổ
  7. Letter of credit: thư tín dụng
  8. Reference no: số tham chiếu
  9. Documentary credit: tín dụng chứng từ
  10. Collection: Nhờ thu
  11. Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
  12. Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
  13. Financial documents: chứng từ tài chính
  14. Commercial documents: chứng từ thương mại
  15. D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay
  16. D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm
  17. Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
  18. Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
  19. Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
  20. Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu)
  21. Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
  22. Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ
  23. Stand by letter of credit: LC dự phòng
  24. Beneficiary: người thụ hưởng
  25. Applicant: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)
  26. Accountee = Applicant
  27. Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành
  28. Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
  29. Drafts: hối phiếu
  30. Bill of exchange: hối phiếu
  31. UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
  32. ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng
  33. Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu
  34. Collecting bank: ngân hàng thu hộ
  35. Paying bank: ngân hàng trả tiền
  36. Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
  37. Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình
  38. Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
  39. Credit: tín dụng
  40. Presentation: xuất trình
  41. Banking days: ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)
  42. Remittance: chuyển tiền
  43. Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền
  44. Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư
  45. Telegraphic transfer reimbursement (TTR):hoan tra tien bang dien
  46. Deposit: tiền đặt cọc
  47. Advance = Deposit
  48. Down payment = Deposit
  49. The balance payment: số tiền còn lại sau cọc
  50. LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng
  51. Maximum credit amount: giá trị tối đa của  tín dụng
  52. Applicable rules: quy tắc áp dụng
  53. Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh)
  54. Discrepancy: bất đồng chứng từ
  55. Period of presentation: thời hạn xuất trình
  56. Drawee: bên bị kí phát hối phiếu
  57. Drawer: người kí phát hối phiếu
  58. Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
  59. Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)
  60. Defered LC: thư tín dụng trả chậm
  61. Usance LC = Defered LC
  62. LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
  63. Bank Identified Code(BIC): mã định dạng ngân hàng
  64. Exchange rate: tỷ giá
  65. Swift code: mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift)
  66. Message Type (MT): mã lệnh
  67. Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng
  68. Available with…: được thanh toán tại…
  69. Blank endorsed: ký hậu để trống
  70. Endorsement: ký hậu
  71. Account : tài khoản
  72. Basic Bank Account number (BBAN): số tài khoản cơ sở
  73. International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế
  74. Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng
  75. Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
  76. Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
  77. Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
  78. Undertaking: cam kết
  79. Disclaimer: miễn trách
  80. Charges: chi phí ngân hàng
  81. Intermediary bank: ngân hàng trung gian
  82. Uniform Rules for Collection (URC):Quy tắc thống nhất về nhờ thu
  83. Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR) Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ
  84. Promissory note: kỳ phiếu
  85. Third party documents: Chứng từ bên thứ ba
  86. Cheque: séc
  87. Tolerance: dung sai
  88. Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực
  89. Correction: các sửa đổi
  90. Issuer: người phát hành
  91. Mispelling: lỗi chính tả
  92. Typing errors: lỗi đánh máy
  93. Originals: bản gốc
  94. Duplicate: hai bản gốc như nhau
  95. Triplicate: ba bản gốc như nhau
  96. Quadricate: bốn bản gốc như nhau
  97. Fold: …bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc)
  98. First original: bản gốc đầu tiên
  99. Second original: bản gốc thứ hai
  100. Third original: bản gốc thứ ba
  101. International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)
  102. Copy: bản sao
  103. Shipment period: thời hạn giao hàng
  104. Dispatch: gửi hàng
  105. Taking in charge at: nhận hàng để chở tại…
  106. Comply with: tuân theo
  107. Field: trường (thông tin)
  108. Transfer: chuyển tiền
  109. Bank slip: biên lai chuyển tiền
  110. Bank receipt = bank slip
  111. Signed: kí (tươi)
  112. Drawing: việc ký phát
  113. Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo
  114. Currency code: mã đồng tiền
  115. Sender : người gửi (điện)
  116. Receiver: người nhận (điện)
  117. Value Date: ngày giá trị
  118. Ordering Customer: khách hàng yêu cầu (~applicant)
  119. Instruction : sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)
  120. Interest rate: lãi suất
  121. Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng
  122. Domestic L/C: thư tín dụng nội địa
  123. Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu
  124. Documentary credit number: số thư tín dụng
  125. Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
  126. Abandonment: sự từ bỏ hàng
  127. Particular average: Tổn thất riêng
  128. General average: Tổn thất chung
  129. Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao
  130. Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế

 

SECTION 4: NEGOTIATION – TRANSACTION

Khi đàm phán và giao dịch ngoại thương, các bạn cần chú ý cơ bản các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu như sau:

  1. Inquiry: đơn hỏi hàng
  2. Enquiry = inquiry = query
  3. Purchase: mua hàng
  4. Procurement: sự thu mua hàng
  5. Inventory: tồn kho
  6. Sales off: giảm giá
  7. Free of charge (FOC)
  8. Buying request = order request = inquiry
  9. Negotiate/negotiation: đàm phán
  10. Price countering: hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain: mặc cả)
  11. Transaction: giao dịch
  12. Discussion/discuss: trao đổi, bàn bạc
  13. Co-operate: hợp tác
  14. Sign: kí kết
  15. Quote: báo giá
  16. Release order: đặt hàng (ai)
  17. Give sb order: cho ai đơn đặt hàng
  18. Assurance: sự đảm bảo
  19. Sample: mẫu hàng (kiểm tra chất lượng)
  20. Discount: giảm giá (request for discount/offer a discount)
  21. Trial order : đơn đặt hàng thử
  22. Underbilling: giảm giá trị hàng trên invoice
  23. Undervalue = Underbilling
  24. PIC – person in contact: người liên lạc
  25. Person in charge: người phụ trách
  26. Quotation: báo giá
  27. Offer = quotation
  28. Validity: thời hạn hiệu lực (của báo giá)
  29. Price list: đơn giá
  30. RFQ = request for quotation = inquiry: yêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng
  31. Requirements: yêu cầu
  32. Commission Agreement: thỏa thuận hoa hồng
  33. Non-circumvention, non-disclosure (NCND): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
  34. Memorandum of Agreement: bản ghi nhớ thỏa thuận
  35. Deal: thỏa thuận
  36. Fix: chốt
  37. Deduct = reduce: giảm giá
  38. Bargain: mặc cả
  39. Commission = Kick back: hoa hồng
  40. Rate: tỉ lệ/mức giá
  41. Throat-cut price: giá cắt cổ
  42. Match: khớp được
  43. Target price: giá mục tiêu
  44. Terms and conditions: điều khoản và điều kiện
  45. Feedback: phản hồi của khách
  46. Minimum order quantity (MOQ): số lượng đặt hàng tối thiểu
  47. Complaints: khiếu kiện, phàn nàn
  48. Company Profile: hồ sơ công ty
  49. Input /raw material: nguyên liệu đầu vào
  50. Quality assurance (QA): bộ phận quản lý chất lượng
  51. Quality Control (QC): bộ phận quản lý chất lượng

 

SECTION 5: SALES CONTRACT

Trong Sales Contract, các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu bạn hay gặp như:

  1. Contract: Hợp đồng = Purchase contract: hợp đồng mua hàng
  2. Sale Contract: hợp đồng mua bán/hợp đồng ngoại thương
  3. Sales and Purchase contract: hợp đồng mua bán ngoại thương
  4. Principle agreement: hợp đồng nguyên tắc
  5. Expiry date: ngày hết hạn hợp đồng
  6. Come into effect/come into force: có hiệu lực
  7. Article: điều khoản
  8. Validity: thời gian hiệu lực
  9. Authenticated: xác nhận (bởi ai. VD: đại sứ quán)
  10. Goods description: mô tả hàng hóa = Commodity
  11. Items: hàng hóa
  12. Cargo: hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)
  13. Quantity: số lượng
  14. Quality specifications: tiêu chuẩn chất lượng
  15. Documents required: chứng từ yêu cầu
  16. Shipping documents: chứng từ giao hàng
  17. Terms of payment: điều kiện thanh toán
  18. Unit price: đơn giá
  19. Amount: giá trị hợp đồng
  20. Grand amount: tổng giá trị
  21. Settlement: thanh toán
  22. Delivery time: thời gian giao hàng
  23. Institute cargo clause A/B/C : điều kiện bảo hiểm loại A/B/C
  24. Lead time: thời gian làm hàng
  25. Packing/packaging: bao bì, đóng gói
  26. Standard packing:  đóng gói tiêu chuẩn
  27. Arbitration: điều khoản trọng tài
  28. Force mejeure: điều khoản bất khả kháng
  29. Terms of maintainance: điều khoản bào trì, bảo dưỡng
  30. Terms of guarantee/warranty: điều khoản bảo hành
  31. Terms of installation and operation: điều khoản lắp đặt và vận hành
  32. Terms of test running: điều khoản chạy thử
  33. Model number: số mã/mẫu hàng
  34. Heat treatment: xử lý bằng nhiệt
  35. Dosage: liều lượng
  36. Exposure period: thời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng)
  37. Penalty: điều khoản phạt
  38. Claims: Khiếu nại
  39. Disclaimer: sự miễn trách
  40. Act of God = force majeure: bất khả kháng
  41. Inspection: giám định
  42. Dispute: tranh cãi
  43. Liability : trách nhiệm
  44. On behalf of: đại diện/thay mặt cho
  45. Subject to: tuân thủ theo
  46. Brandnew: mới hoàn toàn
  47. General Conditions: các điều khoản chung
  48. Vietnam International Arbitration Centre at the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VIAC): trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam tại Phòng Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam
  49. Signature: chữ kí
  50. Stamp: đóng dấu
  51. In seaworthy cartons packing: Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển
  52. Date of manufacturing:  ngày sản xuất
  53. Label/labelling: nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa
  54. Inner Packing: chi tiết đóng gói bên trong
  55. Outer packing: đóng gói bên ngoài
  56. Unit: đơn vị
  57. Piece: chiếc, cái
  58. Sheet: tờ, tấm
  59. Pallet: pallet
  60. Roll: cuộn
  61. Bundle: bó
  62. Set: bộ
  63. Cbm: cubic meter (M3): mét khối
  64. Case: thùng, sọt
  65. Jar: chum
  66. Box: hộp
  67. Bag: túi
  68. Basket: rổ, thùng
  69. Drum: thùng (rượu)
  70. Barrel: thùng (dầu, hóa chất)
  71. Can: can
  72. Carton: thùng carton
  73. Bottle: chai
  74. Bar: thanh
  75. Crate: kiện hàng
  76. Package: kiện hàng
  77. Combo: bộ sản phẩm
  78. Pair: đôi
  79. Carboy: bình
  80. Offset: hàng bù
  81. Free of charge (FOC): hàng miễn phí
  82. Compensation: đền bù, bồi thường
  83. All risks: mọi rủi ro
  84. War risk: bảo hiểm chiến tranh
  85. Protest/strike: đình công
  86. Processing Contract: hợp đồng gia công
  87. Loss: tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK)
  88. FOB contract: hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK)

 

SECTION 6: SHIPPING DOCUMENTS

Phần thứ 6 của các thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu & Logistics, chúng ta cùng làm quen với các thuật ngữ về chứng từ.

  1. Telex release: điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender)
  2. Telex fee: phí điện giải phóng hàng
  3. Airway bill: Vận đơn hàng không
  4. Master Airway bill (MAWB): vận đơn(chủ) hàng không
  5. House Airway bill (HAWB): vận đơn (nhà) hàng không
  6. Express release: giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)
  7. Sea waybill: giấy gửi hàng đường biển
  8. Surrender B/L: vận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước
  9. Bill of Lading (BL): vận đơn đường biển
  10. Ocean Bill of Lading = BL
  11. Marine Bill of Lading = BL
  12. Switch Bill of Lading: vận đơn hoán đổi (đổi Shipper)
  13. Receipt for shipment BL: vận đơn nhận hàng để chở
  14. Railway bill: Vận đơn đường sắt
  15. Cargo receipt: Biên bản giao nhận hàng
  16. Bill of truck: Vận đơn ô tô
  17. Booking note/booking confirmation: thỏa thuận lưu khoang
  18. RO = Release order: lệnh cấp vỏ
  19. Shipping instruction: hướng dẫn làm Bill
  20. VGM = Verified Gross Mass weight: khai báo tổng trọng lượng
  21. Shipping advice/shipment advice: Thông tin giao hàng
  22. Sales Contract/Sale contract/Contract/Purchase contract: Hợp đồng ngoại thương
  23. Purchase order: đơn đặt hàng
  24. Delivery order: lệnh giao hàng
  25. Proforma invoice: hóa đơn chiếu lệ
  26. Commercial invoice: hóa đơn thương mại
  27. Non-commercial invoice: hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC)
  28. Provisional Invoice: Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán)
  29. Final invoice: Hóa đơn chính thức
  30. Certified Invoice: Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI)
  31. Consular Invoice: Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán)
  32. Customs invoice: hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
  33. Tax invoice: hóa đơn nộp thuế
  34. Arrival notice: Thông báo hàng tới/đến
  35. Notice of arrival = Arrival notice
  36. Notice of readiness: thông báo hàng sẵn sàng để vận chuyển (check kèm Cargo ready date)
  37. Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra
  38. Certificate of phytosanitary: chứng thư kiểm dịch thực vật
  39. Certificate of fumigation: chứng thư hun trùng
  40. Certificate of origin: chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
  41. Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai
  42. Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai
  43. Third country invoicing: hóa đơn bên thứ ba
  44. Authorized Certificate of origin: CO ủy quyền
  45. Back-to-back CO: CO giáp lưng = Movement certificate
  46. Specific processes: công đoạn gia công chế biến cụ thể
  47. Product Specific Rules (PSRs): Quy tắc cụ thể mặt hàng
  48. Regional Value content – RVC: hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %)
  49. Change in Tariff classification: chuyển đổi mã số hàng hóa
  50. CTH: Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm)
  51. CTSH: Change in Tariff Sub-heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm)
  52. CC: Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương
  53. Issued retroactively: CO cấp sau
  54. Accumulation:  xuất xứ cộng gộp
  55. De minimis: tiêu chí De Minimis
  56. Certified true copy: xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc
  57. Direct consignment: quy tắc vận chuyển trực tiếp
  58. Partial cumulation: cộng gộp từng phần
  59. Exhibitions: hàng phục vụ triển lảm
  60. Origin criteria: tiêu chí xuất xứ
  61. Wholly obtained (WO): xuất xứ thuần túy
  62. Non wholly obtained: xuất xứ không thuần túy
  63. Produced entirely (PE): nguyên liệu toàn bộ có xuất xứ (form E)
  64. Rules of Origin (ROO): quy tắc xuất xứ
  65. Shelf Life List: bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm)
  66. Production List: danh sách quy trình sản xuất
  67. Inspection report: biên bản giám định
  68. Certificate of weight: chứng nhận trọng lượng hàng
  69. Certificate of quantity: chứng nhận số lượng
  70. Certificate of quality: chứng nhận chất lượng
  71. Certificate of weight and quality: chứng nhận trọng lượng và chất lượng
  72. Certificate of analysis: Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm
  73. Certificate of health: chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
  74. Sanitary certificate = Certificate of health
  75. Veterinary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
  76. Insurance Policty/Certificate: đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm
  77. Benefiary’s certificate: chứng nhận của người thụ hường
  78. Cargo insurance policy: đơn bảo hiểm hàng hóa
  79. Packing list: phiếu đóng gói
  80. Weight List: phiếu cân trọng lượng hàng
  81. Mates’ receipt: biên lai thuyền phó
  82. List of containers: danh sách container
  83. Debit note: giấy báo nợ
  84. Beneficiary’s receipt: biên bản của người thụ hưởng
  85. Certificate of Free Sales: Giấy chứng nhận lưu hành tự do
  86. Letter of guarantee: Thư đảm bảo
  87. Letter of indemnity: Thư cam kết
  88. Material safety data sheet (MSDS): bản khai báo an toàn hóa chất
  89. Report on receipt of cargo (ROROC): biên bản kết toán nhận hàng với tàu
  90. Statement of fact (SOF): biên bản làm hàng
  91. Tally sheet: biên bản kiểm đếm
  92. Time sheet: Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ
  93. International Standards for Phytosanitary Measures 15: Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15
  94. Survey/Inspection report: biên bản giám định
  95. SOA = Statement of Account: bảng kê thanh toán
  96. Certificate of shortlanded cargo (CSC): Giấy chứng nhận hàng thiếu
  97. Cargo Outturn Report (COR): Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
  98. Shipping documents: chứng từ giao hàng
  99. Forwarder’s certificate of receipt: biên lai nhận hàng của người giao nhận
  100. Consignment note: giấy gửi hàng
  101. Pre-alert: bộ hồ sơ (agent send to Forwarder) trước khi hàng tới
  102. Certificate of inspection: chứng nhận giám định
  103. Application for Marine Cargo Insurance: giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
  104. Shipper certification for live animal: xác nhận của chủ hàng về động vật sống
  105. Nature of goods: Biên bản tình trạng hàng hóa
  106. Office’s letter of recommendation: Giấy giới thiệu
  107. Balance of materials : bảng cân đối định mức
  108. Liquidation: thanh khoản

***********************

Bài viết 700 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu này được Mr Hà Lê viết năm 2016, cung cấp những kiến thức “vỡ lòng” cho các bạn mới vào nghề.

Để có kiến thức chuyên sâu về tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu, tiếng Anh chuyên ngành Logistics thì các bạn có thể đăng ký khóa học tại trung tâm Hà Lê.

Nếu các bạn muốn đăng ký khóa học xuất nhập khẩu, khóa học Logistics chất lượng nhất xin vui lòng liên hệ trung tâm Hà Lê.

Hoàn toàn tự tin với kiến thức, kỹ năng thực tế từ những khóa học của trung tâm.

  • Khóa học nghiệp vụ Xuất nhập khẩu – Logistics
  • Khóa học nghiệp vụ Logistics
  • Khóa học khai báo hải quan ECUS/VNACCS
  • Khóa học Tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu – Logistics
  • Khóa học Sales Xuất khẩu
  • Khóa học Sales Logistics

Trung tâm Xuất nhập khẩu – Logistics Hà Lê

Tầng 2 tòa nhà Florence số 28 Trần Hữu Dực, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline: 098 577 4289 // mrhalexnk@gmail.com

 

 

 

Mời bạn để lại email để được nhận thông tin chia sẻ mới nhất nhé!

    ĐỊA CHỈ CỦA CHÚNG TÔI

    MIỀN BẮC
    Hà Nội: Tầng 5, Số 86 đường Trần Vỹ, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

    LIÊN HỆ TƯ VẤN

    Copyright @2019 MrHale.vn